Tìm Kiếm

17 tháng 4, 2015

Các thuật ngữ về bầu cử

Nước Anh chuẩn bị có kỳ tổng tuyển cử vào ngày 7/5 tới đây. Học viện Báo chí BBC giới thiệu với các bạn ý nghĩa, nội dung của các thuật ngữ dùng trong các kỳ bầu cử trên thế giới.


A
absentee ballot
Bỏ phiếu vắng mặt. Là hình thức mộtngười tham gia bỏ phiếu trong trường hợpkhông thể trực tiếp tới phòng phiếu được.Việc bỏ phiếu vắng mặt có thể được thựchiện thông qua bưu điện hoặc qua ủyquyền
B
backbencher
Dân biểu không giữ trọng trách (ở Anh)
ballot
Bỏ phiếù này có nghĩa giống như ̀ ‘vote’
ballot box
Thùng phiếu. Là thùng được niêm phongkín, có khe trên nắp để ̉ tri bỏ lá phiếuvào
ballot paper
Phiếu bầu ̉. Là ̀ giấy có ghi danh sáchtoàn ̣ các ứng viên tranh ̉ trong mộtđơn vị bầu ̉. ̉ tri đánh dấu X vào ôcạnh tên người mình muốn chọn
by-election
Bầu ̉ giữa kỳ. Là kỳ bầu ̉ được ̉chức do có một dân biểu đương nhiệmchết hoặc ̀ chức
C
cabinet
Nội cácNhóm các ̣ trưởng cao cấpđứng đầu chính phủ
candidate
Ứng viên. Là người tham gia tranh ̉.Một khi Quốc hội bị giải thể, sẽ không cònai là dân biểu nữa mà chỉ có các ứng viên
coalition
Liên minh. Là khi hai đảng phái trở lêncùng nhau điều hành đất nước bởi khôngđảng nào giành đủ đa ́ ghế cần thiết.Anh quốc rất hiếm khi có chính phủ liênminh
constituency
Đơn vị bầu ̉. Tại Anhmỗi đơn vị bầu ̉được bầu một dân biểu đại diện tại chomình tại Quốc hội
D
Dissolution of Parliament
Giải thể Quốc hội
E
election campaign
Chiến dịch vận động tranh ̉
electoral register
Danh sách ̉ tri, liệt  toàn ̣ các ̉ triđược quyền bầu ̉ tại mỗi đơn vị bầu ̉.Ngoài ̀ ‘Electoral register’ còn có ̀ ‘electoral roll’, mang nội dung tươngđương
the electoral system
̣ thống ̉ chức bầu ̉
exit poll
Thăm dò ngoài phòng phiếu. Là cuộcthăm dò theo đó hỏi ý kiến mọi người xemhọ đã bỏ phiếu cho ai sau khi họ rờiphòng phiếu
F
the final push
̃ lực cuối cùng (nhằm thu phục tình cảmcủa ̉ tri trước giờ bỏ phiếu)
first past the post
Ứng viên giành được nhiều phiếu nhất sovới các đối thủ khác sẽ là người thắngcuộc
floating voter
̉ tri dao động. Là người vẫn lưỡng ̣chưa biết nên bầu cho bên nào
G
general election
Tổng tuyển ̉. Là kỳ bầu ̉ bầu chọntoàn ̣ các dân biểu sẽ tham gia QuốchộiTại Anhtổng tuyển ̉ phải được ̉chức ít nhất năm năm một lần
H
hardliner
Người theo đường lối cứng rắnkhôngthay đổi quan điểm.
hawk
Diều hâu, ý nói người muốn áp dụngchính sách đối ngoại hung hăng
hung parliament
Quốc hội treoNếu sau kỳ bầu ̉ màkhông đảng phái nào giành được đa ́ghế cần thiết để lên nắm quyền thì quốchội sẽ được gọi là “treo” (trong nền chính trị Anh)
I
incumbent
Đương kimđương nhiệm (người đanggiữ một vị trí chính trị nào đó)
J
jargon
Thuật ngữ. Là những ̀ đặc biệtđược ̉dụng bởi một nhóm người hay nhómngành nghề cụ thể nào đó
joined-up government
Chính phủ phối hợp ăn ý. Dùng để chỉviệc các ̣ ngành trong chính phủ làmviệc cùng nhau một cách hiệu quả
L
lame duck
Vịt què. Dùng để chỉ một vị tổng thống haymột chính trị gia không còn có một chútquyền lực nào
landslide
Long trời ̉ đấtĐược dùng để chỉ chiếnthắng áp đảo mà một đảng giành được,với ́ phiếu thu được bỏ xa ́ phiếu củacác đảng phái khác
left winger
Người theo cánh tả. Dùng để chỉ những aitheo đường lối xã hội chủ nghĩa
local elections
Bầu ̉ địa phươngTại Anh̀ này dùngđể chỉ các cuộc bầu ̉ ở cấp hội đồngthành phố hoặc hội đồng quậnhạt
M
majority
Đa ́. Dùng để chỉ tình thế khi một ứngviên giành được nhiều phiếu hơn các ứngviên khác
manifesto
Cương lĩnh. Là tuyên ́ công khai ̀ cácý tưởngcác chính sách của một đảngpháivà thường được in ra trong chiếndịch vận động tranh ̉
minority government
Chính phủ thiểu ́. Là chính phủ đượcthành lập bởi một đảng phái không chiếmđủ đa ́ ghế trong Hạ viện
(a) moderate
Ôn hòaDùng để chỉ người không cóquan điểm chính trị cực đoan
N
notice period
Thời gian thông báo
O
to outflank someone
Đánh ̀ sườnDùng để chỉ việc giànhchiến thắng nhờ có cách ̉ lý khôn ngoan
P
proportional representation
Đại diện tương xứngCác ̣ thống bầủ thường nhằm trao cho mỗi đảng pháị hiện diện tại Quốc hội tương ứng vớimức độ ủng ̣ mà ̉ tri giành cho đảngđó
presiding officer
Quan chức điều khiển hoạt động bầu ̉tại các điểm bỏ phiếu
R
to raise money
Gây quỹ
referendum
Trưng cầu dân ý
reformer
Người theo đường lối cải ̉
returning officer
Quan chức phụ trách bầu ̉ tại mỗi khuvực bầu ̉
right winger
Người theo cánh hữuDùng để chỉ ngườicó quan điểm chính trị bảo thủ
to roll out a programme
Áp dụng chương trình một cách ̀ ̀
S
sceptic
Hoài nghi
to stand down
̀ chức / rời bỏ vị trí chính trị
swing
Đổi chiềuDùng để chỉ ̣ thay đổi độtngột thái độ ủng ̣ đối với một đảng pháicụ thể nào đó
swing states
Các tiểu bang dao độngDùng để nói tớicác tiểu bang (của Mỹ) nơi đảng phái nàocũng có  hội chiến thắng
T
tactical voting
Bỏ phiếu chiến thuật. Là việc ̉ tri bỏphiếu không phải cho đảng họ thực ̣ủng ̣ mà là cho một đảng phái khácnhằm loại bỏ bớt đối thủ mà họ ghét hơn
to trigger something
Châm ngòi để điều gì đó xảy ra
turnout
́ lượng hoặc tỷ ̣ phần trăm ́ ̉ tri cóquyền bỏ phiếu thực ̣ tham gia đi bầu
U
uphill battle
Tình thế khó khăn
V
vacancy
Bỏ trống
voter participation
̣ tham ̣ của ̉ tri. Là biện pháp đểtính toán xem có bao nhiêu người đi bỏphiếu
W
watchdog
 quan theo dõi (nhằm phát hiện cáchành vi bất thườnggian lận...)
working days
Ngày làm việcTại Anhđó là các ngày ̀thứ Hai  tới thứ Sáu